Mục lục
thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | ![]() cân bằng thu nhập |
Hình ảnh cho khoảng thời gian thu nhập rác
Thu nhập hòa vốn là thu nhập tại mức sản lượng hòa vốn Xem các nghĩa khác của từ này Điều khoản thu nhập kỹ thuật số
|
|
Môn học | Chủ đề kinh tế và tài chính |
Định nghĩa là một khái niệm
Thu nhập kỹ thuật số là gì??
Thậm chí phá vỡ phương tiện thu nhập Thu nhập hòa vốn là thu nhập tại mức sản lượng hòa vốn
- Thu nhập trực tiếp có nghĩa là thu nhập hòa vốn là thu nhập từ sản xuất hòa vốn
- Đây là một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế tài chính.
break-even income – thu nhập ở mức sản lượng hòa vốn Tiếng Anh là gì?
Adverse income là nghĩa tiếng anh của từ income on breakeven income.
Ý nghĩa – giải thích
Chia đều thu nhập Tức là thu nhập hòa vốn là thu nhập ở mức sản lượng hòa vốn.
Cái này Cách sử dụng bất đẳng thức. cái này thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Cập nhật lần cuối vào năm 2023.
Tóm lược
Trên đây là những thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Thu nhập kỹ thuật số là gì?? (hoặc giải thích sản xuất hòa vốn nghĩa là gì?) . Định nghĩa Biến dạng thu nhập gì? Ý nghĩa, ví dụ, phân biệt và hướng dẫn sử dụng Thu nhập phi định lượng là thu nhập do sản xuất hòa vốn. Vui lòng truy cập tudienso.com để biết thông tin về các thuật ngữ đặc biệt trong các ngôn ngữ Anh, Hoa, Nhật, Hàn… được cập nhật thường xuyên. Digital Dictionary là website giải thích nghĩa của các loại từ điển đặc biệt dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thông tin thêm Dịch vụ địa phương Trung Quốc là gì?